xem chi tiết - UBND huyện Phụng Hiệp

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Ngày 01-01-2023

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

(Tính đến ngày 31/12/2022 theo Quyết định công bố của UBND tỉnh)

Số

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết tại huyện

Địa điểm thực hiện (Tất cả TTHC tập trung tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả)

Ghi chú

(Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (08):

01

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

- 5 ngày làm việc để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ để ra quyết định.

12

Quyết định 572 ngày 07/4/2020.

02

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20

15

03

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.

20

15

04

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20

15

05

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cẩu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không

15

06

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.

b) Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;

c) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.

a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.

b) Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;

c) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.

Địa điểm thực hiện: Cơ sở giáo dục cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ

(Quyết định 572 ngày 07/4/2020)

07

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

5

4

Địa điểm thực hiện: Cơ sở giáo dục cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ

(Quyết định 572 ngày 07/4/2020)

08

Tuyển sinh trung học cơ sở

Chưa quy định

Theo kế hoạch và thông báo tuyển sinh hàng năm

QĐ 1254 ngày 02/7/2021

II

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (9):

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quyết định 1473 ngày 20/8/2020.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

3

Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp xã

 60 ngày kể

từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

 40 ngày kể

từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

4

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

7

7

Quyết định 543 ngày 04/4/2019.

5

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

45

45

Quyết định 2034 ngày 18/11/2019

6

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

7

7

7

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiện hại do dịch bệnh

15

15

8

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiện hại do thiên tại

15

15

9

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

5

5

Quyết định 221 ngày 12/02/2020.

III

Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội (25):

1

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

01

01

Quyết định 549 ngày 06/4/2020.

2

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

01

01

3

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp có khiếu nại, tố cáo là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp có khiếu nại, tố cáo là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

05

05

5

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02

02

6

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tang

02

02

7

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

10

10

8

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

7

7

9

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

7

7

10

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

10

10

11

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

7

7

12

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15

15

13

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

15

15

14

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

25

25

15

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

3

3

16

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

6

6

14

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

5

5

18

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

5

5

19

Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trong đó:

- UBND cấp xã 05 ngày làm việc;

- Chi cục Thuế cấp huyện 02 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện 03 ngày làm việc;

- Chủ tịch UBND cấp tỉnh 02 ngày làm việc.

Quyết định 848 ngày 21/5/2020

20

Thủ tục Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

05 ngày làm việc, kể từ khi UBND cấp huyện nhận được Danh sách do UBND cấp xã trình.

12 ngày làm việc, kể từ khi UBND cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị của Người lao động. Trong đó:

- UBND cấp xã 07 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện 02 ngày làm việc;

- Chủ tịch UBND cấp tỉnh 03 ngày làm việc.

21

Thủ tục Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trong đó:

- UBND cấp xã 07 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện 02 ngày làm việc;

- Chủ tịch UBND cấp tỉnh 03 ngày làm việc.

22

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

25 ngày làm việc, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc;

- Cấp tỉnh: 10 ngày làm việc.

25 ngày làm việc, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc;

- Cấp tỉnh: 10 ngày làm việc.

Quyết định 1655 ngày 22/9/2020

23

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Không quy định thời gian

25 ngày làm việc, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc;

- Cấp tỉnh: 10 ngày làm việc.

24

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Cấp huyện: 05 ngày làm việc;

- Cấp tỉnh: 15 ngày làm việc.

25

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Quyết định 1552 ngày 10/8/2021.

IV

Lĩnh vực Thanh tra (8):

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

30

30

Quyết định 1662 ngày 26/10/2016.

2

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

30

30

Quyết định 551 ngày 06/4/2020.

3

Tiếp công dân tại cấp xã

Kết thúc việc tiếp công dân

Kết thúc việc tiếp công dân

Quyết định 1662 ngày 26/10/2016.

4

Xử lý đơn tại cấp xã

10

10

5

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

Phê duyệt danh sách chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau.

Phê duyệt danh sách chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau.

6

Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai.

Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai.

7

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình

8

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình

V

Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch (36):

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

Trong ngày

Trong ngày

Quyết định 1355 ngày24/7/2020.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

Trong ngày

Trong ngày

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).

Trong ngày

Trong ngày

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

Trong ngày

Trong ngày

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

Trong ngày

Trong ngày

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

Trong ngày

Trong ngày

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

Không quá 02 ngày làm việc

Không quá 02 ngày làm việc

8

Chứng thực di chúc.

Không quá 02 ngày làm việc.

Không quá 02 ngày làm việc.

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Không quá 02 ngày làm việc

Không quá 02 ngày làm việc

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

Không quá 02 ngày làm việc

Không quá 02 ngày làm việc

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

Không quá 02 ngày làm việc

Không quá 02 ngày làm việc

12

Đăng ký khai sinh

Trong ngày

Trong ngày

Quyết định 1958 ngày 18/11/2020.

13

Đăng ký kết hôn

Trong ngày

Trong ngày

14

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

3

3

15

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

3

(nếu xác minh thì 8 ngày)

3

(nếu xác minh thì 8 ngày)

16

Đăng ký khai tử

Trong ngày

Trong ngày

17

Đăng ký khai sinh lưu động

5

5

18

Đăng ký kết hôn lưu động

5

5

19

Đăng ký khai tử lưu động

5

5

20

Đăng ký giám hộ

3

3

21

Đăng ký chấm dứt giám hộ

2

2

22

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Trong ngày bổ sung hộ tịch; 3 ngày thay đổi, cải chính hộ tịch.

Trong ngày bổ sung hộ tịch; 3 ngày thay đổi, cải chính hộ tịch.

Từ 14 tuổi trở xuống (không được thay đổi được giới tính).

23

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

3

3

24

Đăng ký lại khai sinh

5

5

25

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

5

5

26

Đăng ký lại kết hôn

5

5

27

Đăng ký lại khai tử

5

5

28

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Trong ngày

Trong ngày

Có 02 quyển lưu giống nhau (xã lưu 01 quyển; huyện 01 quyển). Nếu người dân đi đến đâu thi nơi đó cấp (nếu có lưu sổ).

29

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

30

28

Quyết định 1097 ngày 11/7/2019.

30

Thủ tục bầu hòa giải viên

Quyết định 1346 ngày 08/9/2016.

31

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

32

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

33

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

34

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

Quyết định 1931 ngày 07/12/2018.

35

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Quyết định 252 ngày 12/02/2018

36

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

VI

Lĩnh vực Nội vụ (15):

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

20

20

Quyết định 67 ngày 15/01/2019.

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

20

20

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

20

20

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

20

20

5

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

20

20

6

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.

Quyết định 664 ngày 23/4/2018.

7

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng.

8

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.

9

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa hoạt động tôn giáo ở một xã.

10

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động

tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.

11

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

12

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

13

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.

14

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

15

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

VI

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (2):

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

45

45

Quyết định 416 ngày 20/3/2019.

2

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

15

15

Quyết định 327 ngày 02/3/2020

VIII

Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin (7):

1

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

5

5

Quyết định 698 ngày 12.4.2021 (Chuẩn hóa)

2

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

5

5

3

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

15

15

4

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

15

15

5

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

15

15

6

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

15

13

7

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

7

6

IX

Lĩnh vực Kinh tế và Hạ tầng (Giao thông vận tải): 9

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

Quyết định 787 ngày 14/5/2020.

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

9

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người).

3

3

X

Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (10):

1

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Quyết định 715 ngày 04/5/2019 (Do Đc Linh PTCKH huyện cung cấp trên Cổng TTĐT sở Tài chính tỉnh)

2

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

3

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

4

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

5

Quyết định điều chuyển tài sản công

6

Quyết định bán tài sản công

7

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CPngày 26/12/2017 của Chính phủ

8

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

9

Quyết định thanh lý tài sản công

10

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

XI

Lĩnh vực Dân tộc (2):

1

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

15

15

Quyết định 1007 ngày 03/7/2018

2

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

15

15

XII

Lĩnh vực Công an nhân dân (21):

1

Cấp đổi sổ hộ khẩu.

3

3

Quyết định 1054 ngày 05/7/2016.

2

Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã.

2

2

3

Cấp giấy chuyển hộ khẩu.

3

3

4

Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ.

5

5

5

Cấp lại sổ hộ khẩu.

3

3

6

Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã.

3

3

7

Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã.

3

3

8

Đăng ký thường trú.

15

15

9

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu.

3

3

10

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã.

3

3

11

Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã.

2

2

12

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an).

30

30

13

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an).

60

60

14

Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã.

Chưa quy định

Chưa quy định

15

Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật.

Chưa quy định

Chưa quy định

16

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã.

24/24 giờ

24/24 giờ

17

Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã.

1

1

18

Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã.

Trong ngày

Trong ngày

19

Tách sổ hộ khẩu.

7

7

20

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú.

3

3

21

Xóa đăng ký thường trú.

3

3

XIII

Lĩnh vực Quân sự (2):

1

Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là c nhân).

Ngay sau khi kết thúc đăng ký

Ngay sau khi kết thúc đăng ký

Quyết định 704 ngày 28/4/2020

(trùng tên 02 TTHC cấp xã với QĐ 424 ngày 16/3/2020)

2

Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân).

Ngay sau khi kết thúc đăng ký

Ngay sau khi kết thúc đăng ký




Đang online: 1
Hôm nay: 362
Đã truy cập: 689581
You do not have the roles required to access this portlet.