THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Tính đến 31/12/2022 theo Quyết định công bố của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định TW (ngày) |
Thời hạn giải quyết tại huyện (ngày) |
Địa điểm thực hiện (Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả) |
Ghi chú (Quyết định của UBND tỉnh Hậu Giang) |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (35): |
|
|
|
|
01 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 |
20 |
|
Quyết định 572 ngày 07/4/2020. |
02 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
25 |
20 |
|
// |
03 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 |
15 |
|
// |
04 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
25 |
20 |
|
// |
05 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
20 |
15 |
|
// |
06 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
35 |
30 |
|
// |
07 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
25 |
20
|
|
// |
08 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
25 |
20 |
|
// |
09 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
25 |
20. |
|
// |
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 |
15 |
|
// |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 |
15 |
|
// |
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 |
15 |
|
// |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
20 |
15 |
|
// |
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
20 |
15 |
|
// |
15 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
Không |
15 |
|
// |
16 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 |
15 |
|
// |
17 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 |
20 |
|
// |
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 |
15 |
|
// |
19 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 |
15 |
|
// |
20 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 |
15 |
|
// |
21 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, các nhân đề nghị thành lập) |
20 |
15 |
|
// |
22 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
15 |
13 |
|
// |
23 |
Quy trình đánh giá, xấp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 |
13 |
|
// |
24 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
01 |
01 |
|
// |
25 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Theo Kế hoạch tuyển sinh của các Trung tâm GDNN-GDTX hằng năm |
Theo Kế hoạch tuyển sinh của các Trung tâm GDNN-GDTX hằng năm |
|
Trung tâm GDNN-GDTX |
26 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Theo Kế hoạch tuyển sinh của các Trung tâm GDNN-GDTX hằng năm |
Theo Kế hoạch tuyển sinh của các Trung tâm GDNN-GDTX hằng năm |
|
Trung tâm GDNN-GDTX |
27 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
01 |
01 |
|
// |
28 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Thực hiện 2 lần/năm học: - Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hằng năm; - Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm. |
Thực hiện 2 lần/năm học: - Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hằng năm; - Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm. |
|
// |
29 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 |
13 |
|
// |
30 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 |
13 |
|
// |
31 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. b) Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; c) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. b) Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; c) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
|
Địa điểm thực hiện: Cơ sở giáo dục cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ
(QĐ 572 ngày 07/4/2020) |
32 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 |
4 |
|
Địa điểm thực hiện: Cơ sở giáo dục cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ (QĐ 572 ngày 07/4/2020)
|
33 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
QĐ 1907 ngày 11/11/2020 |
34 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
// |
35 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Chưa quy định |
Theo kế hoạch và thông báo tuyển sinh hàng năm |
|
QĐ 1254 ngày 02/7/2021 |
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (13): |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
Quyết định số 1473 ngày 20/8/2020 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
// |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
// |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
// |
5 |
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp huyện |
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
40 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
6 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
30 |
30 |
|
Quyết định số 543 ngày 04/4/2019 |
7 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
10 |
03 |
|
Quyết định số 2034 ngày 18/11/2019 |
8 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý của một huyện) |
65 |
65 |
|
// |
9 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý của một huyện) |
Thay đổi tên 7 ngày; công khai phương án 3 ngày; quyết định 55 ngày. |
Thay đổi tên 7 ngày; công khai phương án 3 ngày; quyết định 55 ngày. |
|
// |
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Ủy quyền cho các Trạm CNTY huyện, thị xã, thành phố và Trạm Kiểm dịch động vật |
11 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
- 01 ngày làm việc: Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. - 04 ngày làm việc: Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. - Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. + 04 ngày làm việc: Nếu thủy sản thu hoạch từ cơ sở nuôi không có dịch bệnh trong vùng công bố dịch. + 02 ngày làm việc: Nếu động vật thủy sản thu hoạch từ cơ sở nuôi có bệnh đang công bố dịch phải được chế biến (xử lý nhiệt hoặc tùy từng loại bệnh có thể áp dụng biện pháp xử lý cụ thể bảo đảm không để lây lan dịch bệnh) trước khi đưa ra khỏi vùng có công bố dịch. - 04 ngày làm việc: Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
|
// |
12 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Theo CV 1546/SNNPTNT-VP ngày 08/7/2020 (không có trong |
13 |
Xác nhân nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc |
|
Theo QĐ 1296 ngày 09/7/2021 |
III |
Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội (23): |
|
|
|
|
1 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
5 |
5 |
|
Theo QĐ 549 ngày 06/4/2020 (chuẩn hóa) |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
3 |
3 |
|
// |
3 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
3 |
3 |
|
// |
4 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
5 |
5 |
|
// |
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ-TB&XH |
15 |
15 |
|
// |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
15 |
15 |
|
// |
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐ-TB&XH cấp. |
15 |
15 |
|
// |
8 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Theo thỏa thuận |
Theo thỏa thuận |
|
// |
9 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 |
11 |
|
//
|
10 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 |
22 |
|
Theo QĐ 1552 ngày 10/8/2021 |
11 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối thượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 |
6 |
|
// |
12 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối thượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
8 |
8 |
|
// |
13 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
5 |
5 |
|
// |
14 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2 |
2 |
|
// |
15 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
5 |
5 |
|
// |
16 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
3 |
3 |
|
// |
17 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
34 |
34 |
|
// (dùng chung 2 cấp) |
18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
|
// (dùng chung 2 cấp) |
19 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
7 |
5 |
|
// (dùng chung 2 cấp) |
20 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
6 |
6 |
|
Theo QĐ 1552 ngày 10/8/2021 |
21 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 |
10 |
|
Theo QĐ 1170 ngày 23/6/2022 |
22 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 |
10 |
|
// |
23 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 |
10 |
|
// |
IV |
Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin (24): |
|
|
|
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
5 |
5 |
|
Quyết định 1477 ngày 5/10/2018 |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
5 |
5 |
|
// |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 |
5 |
|
// |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 |
3 |
|
// |
5 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 |
3 |
|
// |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 |
3 |
|
// |
7 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 |
8 |
|
Quyết định 698 ngày 12.4.2021 (chuẩn hóa) |
8 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
5 |
4 |
|
// |
9 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
5 |
4 |
|
// |
10 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5 |
4 |
|
// |
11 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
5 |
4 |
|
// |
12 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
5 |
4 |
|
// |
13 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
5 |
4 |
|
// |
14 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
20 |
18 |
|
// |
15 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
15 |
13 |
|
// |
16 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 |
15 |
|
// |
17 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 |
15 |
|
/// |
18 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 |
15 |
|
/ |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 |
28 |
|
// |
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 |
13 |
|
// |
21 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
20 |
18 |
|
// |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
30 |
28 |
|
// |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 |
13 |
|
// |
24 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
20 |
18 |
|
// |
V |
Lĩnh vực Thanh tra (10): |
|
|
|
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
30 |
30 |
|
Quyết định 1662 ngày 26/10/2016. |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
45 |
45 |
|
// |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
|
Quyết định 551 ngày 06/4/2020 |
4 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Kết thúc việc tiếp công dân |
Kết thúc việc tiếp công dân |
|
Quyết định 1662 ngày 26/10/2016. |
5 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
10 |
10 |
|
// |
6 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
Thời gian phê duyệt danh sách kê khai tài sản chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau. |
Thời gian phê duyệt danh sách kê khai tài sản chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau. |
|
// |
7 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. |
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. |
|
// |
8 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
15 |
15 |
|
Thanh tra huyện |
9 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
5 |
|
// |
10 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
15 |
15 |
|
// |
VI |
Lĩnh vực Tư pháp (41): |
|
|
|
// |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
Quyết định 1355 ngày 24/7/2020. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
9 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
Không quá 02 ngày làm việc |
Không quá 02 ngày làm việc |
|
// |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Không quá 02 ngày làm việc |
Không quá 02 ngày làm việc |
|
// |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
Không quá 02 ngày làm việc |
Không quá 02 ngày làm việc |
|
// |
12 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
Quyết định 759 ngày 19/5/2016. |
13 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
15 |
|
// |
14 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
15 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 |
15 |
|
// |
16 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 |
15 |
|
//
|
17 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5 (đăng ký giám hộ cử); 3 (đăng ký giám hộ đương nhiên). |
5 (đăng ký giám hộ cử); 3 (đăng ký giám hộ đương nhiên). |
|
// |
18 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2 |
2 |
|
// |
19 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Trong ngày (đối với bổ sung hộ tịch); 03 (thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc) |
Trong ngày (đối với bổ sung hộ tịch); 03 (thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc) |
|
Đối với người từ đủ 14 tuổi lên và thay đổi được giới tính |
20 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 |
12 |
|
// |
21 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 |
12 |
|
// |
22 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
// |
23 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
5 |
5 |
|
// |
24 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 |
5 |
|
// |
25 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
5 |
5 |
|
// |
26 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 |
5 |
|
//
|
27 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
|
Có 02 quyển lưu giống nhau (xã lưu 01 quyển; huyện 01 quyển). Nếu người dân đến đâu thi nơi đó cấp (nếu có lưu sổ). |
28 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND xã đề nghị 03 ngày; Chủ tịch UBND huyện quyết định 05 ngày; UBND xã chi tiền 03 ngày. |
UBND xã đề nghị 03 ngày; Chủ tịch UBND huyện quyết định 05 ngày; UBND xã chi tiền 03 ngày. |
|
Quyết định 1346 ngày 08/9/2016. |
29 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 |
15 |
|
Quyết định 1931 ngày 07/12/2018. |
30 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
36 ngày và thời gian một số trường hợp khác |
36 ngày và thời gian một số trường hợp khác |
|
// |
31 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
5 |
5 |
|
Quyết định 252 ngày 12/02/2018 |
32 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
5 |
5 |
|
// |
33 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
Quyết định 663 ngày 23/4/2018 (thế chấp). Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện thực hiện. |
34 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
|
// |
35 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
|
|
// |
36 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
|
|
// |
37 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
|
|
// |
38 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
|
|
// |
39 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
// |
40 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
|
// |
41 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
// |
VII |
Lĩnh vực Nội vụ (35): |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 |
20 |
|
Quyết định 67 ngày 15/01/2019. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
20 |
20 |
|
//
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
20 |
20 |
|
// |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cho cá nhân |
20 |
20 |
|
// |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
20 |
20 |
|
// |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 |
20 |
|
// |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
20 |
20 |
|
// |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
10 |
10 |
|
//
|
9 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|
|
Quyết định 664 ngày 23/4/2018. |
10 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
|
10 |
|
// |
11 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
|
9 |
|
// |
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tồ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt dộng ở một huyện. |
|
25 |
|
// |
13 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
|
|
|
// |
14 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tố chức ở một huyện. |
|
|
|
// |
15 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
|
|
|
// |
16 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tố chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
|
|
// |
17 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
|
Quyết định 703 ngày 13/4/2017. |
18 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
|
// |
19 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
|
// |
20 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
|
|
// |
21 |
Thủ tục thành lập hội. |
|
|
|
// |
22 |
Thủ tuc phê duyêt điều lệ hội. |
|
|
|
// |
23 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
|
|
|
// |
24 |
Thủ tục đổi tên hội. |
|
|
|
// |
25 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
|
|
|
// |
26 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
|
|
|
// |
27 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
|
|
|
// |
28 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
|
|
|
// |
29 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
|
|
|
// |
30 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
|
|
|
// |
31 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
|
|
|
// |
32 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
|
|
|
// |
33 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
|
23 |
|
// |
34 |
Thủ tục đổi tên quỹ. |
|
23 |
|
// |
35 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
|
23 |
|
// |
VIII |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (33): |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 |
23 |
|
Quyết định 416 ngày 20/3/2019. |
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 |
25 |
|
// |
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 |
07 |
|
// |
4 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 |
10 |
|
// |
5 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
30 |
25 |
|
// |
6 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 |
23 |
|
// |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
23 (theo QĐ 416 thì 15 ngày) |
23 (theo QĐ 416 thì 15 ngày) |
|
Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 1870 ngày 28/10/2019 (niêm yết theo CV 429/STNMT ngày 21/02/2020). |
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 |
23 |
|
// |
9 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
20 |
12 |
|
//
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
15 |
12 |
|
// |
11 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
10 (trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn); 3 (trường hợp cho thuê, cho thuê lại); 5 (trường hợp thành của chung vợ và chồng) |
10 (trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn); 3 (trường hợp cho thuê, cho thuê lại); 5 (trường hợp thành của chung vợ và chồng) |
|
Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 1870 ngày 28/10/2019 (niêm yết theo CV 429/STNMT ngày 21/02/2020). |
12 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 |
25 |
|
// |
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 |
10 |
|
// |
14 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 |
25 |
|
// |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 |
10 |
|
// |
16 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
10 |
10 |
|
Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 1870 ngày 28/10/2019 (niêm yết theo CV 429/STNMT ngày 21/02/2020). |
17 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
30 |
21 |
|
// |
18 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
20 |
14 |
|
// |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 |
10 |
|
// |
20 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
45 |
45 |
|
// |
21 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
3 |
|
// |
22 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 |
10 |
|
// |
23 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
10 |
10 |
|
// |
24 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
5 |
5 |
|
Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 1870 ngày 28/10/2019 (niêm yết theo CV 429/STNMT ngày 21/02/2020). |
25 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 |
12 |
|
|
26 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 (theo QĐ 416 thì 30 ngày) |
15 (theo QĐ 416 thì 23 ngày) |
|
Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 1870 ngày 28/10/2019 (niêm yết theo CV 429/STNMT ngày 21/02/2020). |
27 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 |
12 |
|
// |
28 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
5 ngày (trường hợp khoản 3 Điều 74 Nghị định 43/2014/NĐ); 7 ngày (trường hợp khoản 1 Điều 74 Nghị định 43/2014/NĐ). |
5 ngày (trường hợp khoản 3 Điều 74 Nghị định 43/2014/NĐ); 7 ngày (trường hợp khoản 1 Điều 74 Nghị định 43/2014/NĐ). |
|
Quyết định 1870 ngày 28/10/2019 (niêm yết theo CV 429/STNMT ngày 21/02/2020). |
29 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
20 |
15 |
|
Quyết định 416 ngày 20/3/2019. |
30 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 |
30 |
|
Quyết định 1870 ngày 28/10/2019 (niêm yết theo CV 429/STNMT ngày 21/02/2020). |
31 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
15 |
15 |
|
Quyết định 327 ngày 02/3/2020 |
32 |
Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. |
10 |
10 |
|
// |
33 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. |
45 |
36 |
|
// |
IX |
Lĩnh vực Kinh tế và Hạ tầng (34): |
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
Quyết định 785 ngày 14/5/2020 (thay thế một phần Quyết định 1984 ngày 18/12/2018) |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
// |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
// |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
// |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
// |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
// |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
// |
8 |
Cấp lại Giấy Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
// |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
// |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Quyết định 1984 ngày 18/12/2018. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
// |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
// |
13 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
|
|
|
Quyết định 424 ngày 17/3/2017. |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
- Không quá 30 ngày đối với thủ tục cấp giấy phép công trình - Không quá 15 ngày đối với thủ tục cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ |
- Không quá 20 ngày đối với thủ tục cấp giấy phép công trình - Không quá 15 ngày đối với thủ tục cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ |
|
Quyết định 1671 ngày 07/10/2019. |
15 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
- Không quá 30 ngày đối với thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. - Không quá 15 ngày đối với thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. - Không quá 05 ngày đối với thủ tục cấp lại, gia hạn giấy phép xây dựng công trình và nhà ở riêng lẻ. |
- Không quá 20 ngày đối với thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. - Không quá 15 ngày đối với thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. - Không quá 05 ngày đối với thủ tục cấp lại, gia hạn giấy phép xây dựng công trình và nhà ở riêng lẻ. |
|
// |
16 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
|
|
Quyết định 424 ngày 17/3/2017. |
17 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
|
|
// |
18 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
|
|
|
// |
19 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
7 |
7 |
|
Quyết định 787 ngày 14/5/2020. |
20 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
7 |
7 |
|
// |
21 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
7 |
7 |
|
// |
22 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
7 |
7 |
|
// |
23 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
7 |
7 |
|
// |
24 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường bộ được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
7 |
7 |
|
// |
25 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
5 |
5 |
|
// |
26 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
27 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
30 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
32 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
34 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
3 |
|
// |
X |
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (35): |
|
|
|
|
1 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Không quy định |
Không quy định |
|
Quản lý công sản (trên Cổng DVC) |
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
5 |
5 |
|
// |
3 |
Mua quyển hóa đơn |
5 |
5 |
|
// |
4 |
Quyết định bán tài sản công do cấp thành phố (cấp huyện) quản lý |
30 |
30 |
|
// |
5 |
Quyết định điều chuyển tài sản công trong nội bộ thành phố (cấp huyện) do cấp mình quản lý |
30 |
30 |
|
// |
6 |
Quyết định mua sắm tài sản công (hàng hóa, dịch vụ) từ nguồn kinh phí trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao |
30 |
30 |
|
// |
7 |
Quyết định thanh lý tài sản công do cấp thành phố (cấp huyện) quản lý |
30 |
30 |
|
// |
8 |
Quyết định thu hồi tài sản công do cấp thành phố (cấp huyện) quản lý theo phân cấp |
30 |
30 |
|
// |
9 |
Quyết định thuê trụ sở làm việc và tài sản khác phục vụ hoạt động của các đơn vị thuộc UBND thành phố quản lý từ nguồn kinh phí trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao |
30 |
30 |
|
// |
10 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công do cấp thành phố (cấp huyện) quản lý |
30 |
30 |
|
// |
11 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại do cấp thành phố (cấp huyện) quản lý |
30 |
30 |
|
// |
12 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Không quy định |
Không quy định |
|
// |
13 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lắp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
Không quy định |
Không quy định |
|
// |
14 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Không quy định |
Không quy định |
|
// |
15 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
3 |
1 |
|
Quyết định 1478 ngày 20/9/2019. |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
1 |
|
// |
17 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
3 |
1 |
|
// |
18 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không quy định |
1 |
|
// |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
1 |
|
// |
20 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
21 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
23 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
24 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
5 |
3 |
|
// |
25 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
5 |
3 |
|
// |
26 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
5 |
3 |
|
// |
27 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
5 |
3 |
|
// |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
5 |
3 |
|
// |
29 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
30 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
31 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
32 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
33 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
34 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
5 |
3
|
|
// |
35 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
5 |
3 |
|
// |
XI |
Lĩnh vực Dân tộc (2): |
|
|
|
//
|
1 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
15 |
15 |
|
Quyết định 1007 ngày 03/7/2018. |
2 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
15 |
15 |
|
// |
XII |
Lĩnh vực Quân sự (13) |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
Ngay sau khi kết thúc đăng ký |
Ngay sau khi kết thúc đăng ký |
|
Quyết định 704 ngày 28/4/2020. |
2 |
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức) |
Ngay sau khi kết thúc đăng ký |
Ngay sau khi kết thúc đăng ký |
|
// |
3 |
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức) |
Ngay sau khi kết thúc đăng ký |
Ngay sau khi kết thúc đăng ký |
|
// |
4 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
5 |
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
6 |
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
7 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
8 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
9 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
10 |
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
11 |
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
// |
12 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
- Thời hạn giải quyết không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý . |
- Thời hạn giải quyết không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý . |
|
// |
13 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
- Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Trong trường hợp cần thiết, có thể gia hạn thời hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
- Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Trong trường hợp cần thiết, có thể gia hạn thời hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
|
// |